Vòng đệm giảm chấn Rotex xuất xứ Đức

Giá
- Xuất xứ
- Mã sản phẩm
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
VÒNG ĐỆM CAO SU GIẢM CHẤN (SPIDER) ROTEX KTR GERMANY
Vòng đệm giảm chấn Rotex có tính đặc trưng bởi kích thước nhỏ, trọng lượng thấp và mô-men quán tính thấp nhưng truyền được lực xoắn lớn. Chất lượng hoạt động và tuổi thọ của khớp nối được cải thiện đáng kể.
Hiện nay KTR đã ngưng sản xuất các spider vật liệu polyurethanes thay vào đó là vật liệu T_PUR ( chất đàn hồi)
Loại vật liệu mới (T_PUR) tốt hơn vật liệu cũ (Polyurethanes) ở khả năng chịu nhiệt cao hơn và thêm tuổi thọ đáng kể khi làm việc do vật liệu có tính năng hấp thụ tốt rung động vì vậy màu sắc cũng thay đổi. Nhưng hãng cũng có thể sản xuất polyurethane trước đó có màu vàng, đỏ và trắng tự nhiên với màu xanh lục cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
* Đặc trưng của các loại Rotex và ứng dụng
Vòng đệm cao su (giảm chấn) cho khớp nối Rotex có các loại như: 92 SH A (T-PUR) màu Cam, 95/98 SH A (T-PUR) màu Tím, 64 SH D (T-PUR) màu Xanh Nhạt
Trong cùng một loại vật liệu mới như T-PUR hay PUR khác nhau giữa các mã 92, 98 và 64 như sau:
+ Loại 92 này thì khả năng chịu lực trung bình, và spider này phù hợp cho mọi loại hub với vật liệu khác nhau, cho phép lắp lỏng.
+ Loại 98 thì dành cho Momen lớn, giảm chấn trung bình và thường Hub làm từ vật liệu Steel, GJL, GLS, cho phép lắp chặt hơn.
+ Loại 64 thì dành cho Momen rất lớn, giảm chấn cực tốt và thường Hub làm từ vật liệu Steel, GJL
Loại 98 là phù hợp vì đáp ứng mọi yêu cầu Momen hoặc loại 92 đa dạng loại Hub, nếu Hub thường dùng vật liệu Steel thì 98 là ok nhất.
Loại 64 tốt nhất vì Momen, giảm chấn nhưng kén vật liệu và ít phổ biến vì chỉ dùng cho Moment lớn.
Dựa vào những độ cứng, nhiệt độ, mô-men: vòng đệm cao su giảm chấn cho khớp nối Rotex có nhiều loại, nhiều size: Rotex 19, Rotex 24, Rotex 28, Rotex 38, Rotex 42, Rotex 48, Rotex 55, Rotex 65, Rotex 75, Rotex 90, Rotex 100, Rotex 110, Rotex 125, Rotex 140, Rotex 160, Rotex 180.
Ứng dụng: Khớp nối Rotex 92 SH A màu cam được sử dụng cho tất cả các ngành công nghiệp: máy móc / thủy lực.
Tuổi thọ dài hơn đáng kể, khả năng chịu nhiệt tốt. Bên cạnh đó khớp nối có thể cải thiện độ hãm rung động, giảm xóc tốt, độ đàn hồi mang tính trung bình.
Standard |
DZ Spider |
Màu sắc |
Vật liệu |
Nhiệt độ giới hạn (°C) |
|
Continuous temperature |
Max. Intermittent Temperature |
||||
Size 14 - 90 |
Size 100 - 180 |
orange |
T-PUR |
-50 up to + 120 |
-50 up to + 150 |
Rotex Spider 98 SH A màu tìm (lilac) có size 14-90 als Zahnkranz 92 SH A (T-PUR)
Khớp nối Rotex 98 SH A (T-PUR) màu lilac, màu tím, được sử dụng hoàn hảo cho GG25; thép; vật trung gian GGG40.
Công suất mô-men xoắn cao với giảm xóc tốt. Tuổi thọ dài đáng kể, khả năng chịu nhiệt rất tốt. Cải thiện được độ hãm rung động.
Standard |
DZ Spider |
Màu sắc |
Vật liệu |
Nhiệt độ giới hạn (°C) |
|
Standard |
DZ Spider |
||||
Size 14 - 90 |
Size 100 - 180 |
purple |
T-PUR |
-50 up to + 120 |
-50 up to + 150 |
Rotex 64 SH D màu xanh nhạt có size 14-90 als Zahnkranz 64 SH D (T-PUR).
Khớp nối trục Rotex 64 SH D hoàn hảo cho thép, vật trung tâm GGG40. Góc gió lên nhỏ hơn. Spider chịu được thủy phân. Tuổi thọ dài hơn đáng kể, khả năng chịu nhiệt rất tốt, cải thiện độ hãm rung động. Truyền mô-men xoắn rất cao với giảm xóc thấp.
Standard |
DZ Spider |
Màu sắc |
Vật Liệu |
Nhiệt độ giới hạn (°C) |
|
Standard |
DZ Spider |
||||
Size 14 - 180 |
màu xanh nhạt |
T-PUR |
-50 up to + 120 |
-50 up to + 150 |
Thông số kỹ thuật Mô-men của các vòng đệm rotex (spider)
Momen của các spider |
||||||
ROTEX Size |
Độ cứng (Shore) |
|||||
92 Shore A |
98 Shore A |
64 Shore D |
||||
TKN |
TKmax |
TKN |
TKmax |
TKN |
TKmax |
|
ROTEX 14 |
7,5 |
15 |
12,5 |
25 |
16 |
32 |
ROTEX 19 |
10 |
20 |
17 |
34 |
21 |
42 |
ROTEX 24 |
35 |
70 |
60 |
120 |
75 |
150 |
ROTEX 28 |
95 |
190 |
160 |
320 |
200 |
400 |
ROTEX 38 |
190 |
380 |
325 |
650 |
405 |
810 |
ROTEX 42 |
265 |
530 |
450 |
900 |
560 |
1120 |
ROTEX 48 |
310 |
620 |
525 |
1050 |
655 |
1310 |
ROTEX 55 |
410 |
820 |
685 |
1370 |
825 |
1650 |
ROTEX 65 |
625 |
1250 |
940 |
1880 |
1175 |
2350 |
ROTEX 75 |
1280 |
2560 |
1920 |
3840 |
2400 |
4800 |
ROTEX 90 |
2400 |
4800 |
3600 |
7200 |
4500 |
9000 |
ROTEX 100 |
3300 |
6600 |
4950 |
9900 |
6185 |
12370 |
ROTEX 110 |
4800 |
9600 |
7200 |
14400 |
9000 |
18000 |
ROTEX 125 |
6650 |
13300 |
10000 |
20000 |
12500 |
25000 |
ROTEX 140 |
8550 |
17100 |
12800 |
25600 |
16000 |
|