Ống nhựa PP-H công nghiệp- Simona Đức

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
PP-H là một dạng vật liệu sử dụng hạt nhựa PP đồng trùng hợp (Polypropylene Homopolymer) được dùng phổ biến trong ứng dụng công nghiệp với các đặc tính phù hợp như độ bền cơ học, bền kéo cao, chịu va đập tốt, chống lại ứng suất đứt gẫy rất lớn, dễ dàng hàn và thi công.
Tổng quan về thương hiệu SIMONA:
SIMONA AG là tập đoàn có trụ sở chính tại Kirn, Đức và được biết đến là một trong những công ty hàng đầu thế giới về mảng ngành sản xuất nhựa kỹ thuật như: Ống và phụ kiện nhựa PP-H, PVDF, PE,... Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trên 150 năm nói chung và màng ngành nhựa kỹ thuật trên 60 năm nói riêng, Hệ thống đường ống nhựa được phân phối và trải dài trong tất cả các nước trên thế giới như: Ringsheim, Cộng Hòa Séc, Hoa Kỳ, Pháp, Anh, Thụy Sĩ, Ý, Mỹ, Ba Lan, Trung Quốc, Việt Nam,...
Nhận thấy được giá trị thực trong mảng ngành này, Vạn Nghĩa đại diện phân phối và kinh doanh Ống và phụ kiện nhựa PP-H trong nhiều năm tại thị trường Việt Nam. Song song với mảng kinh doanh, Vạn Nghĩa còn ứng dụng rộng rãi trong các gói dịch vụ cung ứng và thi công tại các nhà máy thép như: POMINA, Hòa Phát Hưng Yên, Thép TVP, Thép Sóng Thần, Tôn Đông Á,...
Thông số kỹ thuật của ống nhựa PP-H
Vật liệu: PP-H Alphaplus
Dãy tiêu chuẩn: SDR41/ SDR33/ SDR26/ SDR17.6/ SDR11
Màu sản phẩm: màu xám (Grey - RAL7032)
Dãy quy cách: OD12 - OD1000mm (tùy theo dãy tiêu chuẩn để cho ra dãy quy cách phù hợp). Thông qua tiêu chuẩn DIN 8077/8078, DIN EN ISO 15494/C cho ống và DIN EN ISO 15494/C cho phụ kiện.
Nhiệt độ hoạt động: 0 - 100ºC
Chịu được nước, nước thải, hóa chất ăn mòn như HCL, H2SO4, NaOH,...
Thông số kỹ thuật vật liệu:
Hợp chất ép đùn: PP-H, ECH, 16-09-003 (thông qua tiêu chuẩn DIN EN ISO 19069-1)
Hợp chất đúc ép: PP-H, QCH, 16-09-003 (thông qua tiêu chuẩn DIN EN ISO 19069-1)
Tỷ trọng theo chuẩn DIN EN ISO 1183: 0,91 g / cm³
Mô đun kéo của độ đàn hồi DIN EN ISO 527: 1700 MPa
Ứng suất đàn hồi (độ bền kéo) DIN EN ISO 527: 33 MPa
Độ giãn dài ở hiệu suất DIN EN ISO 527: 8%
Cường độ va đập, kJ / m², DIN EN ISO 179: không ảnh hưởng
Cường độ va đập có khía Charpy DIN EN ISO 179-1eA: 9 kJ / m²,
Độ cứng của bờ D (15 s), DIN EN ISO 868: 72
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính trung bình, K-1, ISO 11359-2: 1,6 x 10 ^ -4
Điện trở suất bề mặt, Ohm, DIN IEC 60093≥ 10 ^ 13
Phạm vi nhiệt độ, ° C: 0-100
Khả năng cháy DIN 4102: DIN 4102 B2 Tính dễ cháy thông thường (tự đánh giá mà không cần chứng chỉ thử nghiệm)
Tuân thủ thực phẩm EU 10/2011: có
Tuân thủ thực phẩm FDA: có
Phê duyệt / chứng nhận
Chứng nhận nước uống theo KTW và DVGW W270
DIN 4102 B2 khả năng cháy thông thường (tự đánh giá mà không cần chứng chỉ thử nghiệm)
An toàn sinh lý theo BfR
Tuân thủ thực phẩm EU 10/2011
Tuân thủ thực phẩm FDA
Tính năng của sản phẩm:
Ổn định nhiệt tốt
Kháng hóa chất cao và chống ăn mòn
Tuyệt vời để sử dụng trong bể chứa hóa chất và thiết bị
Đặc tính lâu dài tốt khi tiếp xúc với nhiều loại môi chất như NaOH, HCL, H2SO4,...
Độ cứng cao trong phạm vi nhiệt độ sử dụng.
Lĩnh vực sử dụng
Lắp đặt hệ thống đường ống hóa chất tại các dây chuyền nhà máy thép như tẩy rỉ, tái sinh,....
Hệ thống xử lý nước, thoát nước
Công trình dân dụng
Sản xuất lương thực
Chăn nuôi và nông nghiệp
Khai thác mỏ
Dược phẩm và công nghiệp sinh học
Kỹ thuật nhà máy điện
Xây dựng hồ bơi