Nhôm cuộn A1050

Giá
- Xuất xứ
- Mã sản phẩm
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
- Thông tin khuyến mãi
nhôm cuộn A1050 bọc bảo ôn, chịu nhiệt, nhôm tấm mỏng hợp kim A1050
Thông tin nhôm cuộn bảo ôn:
- Độ dày (T) : 0.17 mm , 0.27 mm , 0.33 mm , 0.5mm , 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 2mm. 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm.
- Chiều rộng (W): 1000 mm, 1200mm.
- Chiều dài (L): 2000 mm, 2400mm, 2440mm. Trong ngành xây dựng nhôm tấm mỏng A1050 - H14/H0, A1100 - H18, A3003 - H14 giữ một vị trí quan trọng góp phần tạo nên các công trình xây dựng.
Ứng dụng và đặc điểm của nhôm cuộn A1050:
- Nhôm cuộn A1050 có thể cán mỏng , bề mặt phẳng nhẵn và bóng, đẽ uốn, cắt, gia công, khả năng định hình tốt nên được ứng dụng nhiều trong xây dựng và sản suất ….
- Trong ngành điện tử và công nghiệp thiết bị gia dụng Chủ yếu gồm vật liệu nhôm dùng cho thiết bị gia dụng, thiết bị điện tử và điện công nghiệp. Sử dụng rộng rãi trong trong sản xuất các loại xe buýt, dây dẫn, linh kiện điện tử, tủ lạnh, ñiều hòa không khí, màng sáo, cáp điện, bọc bảo ôn chống ẩm, chống chập cháy vv… Các hợp kim có sẵn: 1050, 5052, 6061. Độ dày: 0,15- 60mm 2.
- Công nghiệp in ấn Laser Sử dụng chủ yếu như tấm PS và tấm CTP dùng để in offset cho tất cả các loại hình ảnh và văn bản.
- Các hợp kim có sẵn: 1050, 1060 Độ dày phổ biến cho các cuộn: 0.15mm 0.27mm.
- Trong công nghiệp Cơ khí Sử dụng rộng rãi làm dàn lạnh, nóng, đường ống, thân lon , trang trí, cánh quạt, đĩa quay vv…
- Trong ngành công nghiệp thực phẩm , công nghiệp sản suất bao bì , công nhiệp bọc bảo ôn , cách nhiệt , làm gương chiếu sáng …..
- Trong ngành công nghiệp hóa chất, dụng cụ chính xác, công nghiệp y tế, máy móc nông nghiệp, công nghiệp nhẹ. Hợp kim thông thường
- Công nghiệp in ấn Laser Sử dụng chủ yếu như tấm PS và tấm CTP dùng để in offset cho tất cả các loại hình ảnh và văn bản
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 1050:
Bảng 1: Thành phần hóa học tiêu biểu cho hợp kim nhôm 1050:
Element |
% Present |
Cu |
0-0.05 |
Mg |
0-0.05% |
Si |
0-0.25% |
Fe |
0-0.4% |
Mn |
0-0.05% |
Zn |
0-0.07% |
Ti |
0-0.05% |
Al |
Balance |
Tính chất vật lý của hợp kim nhôm 1050:
Bảng 2: Tính chất vật lý cho hợp kim nhôm 1050:
Property |
Value |
Density |
2.71 kg/m3 |
Melting Point |
650°C |
Modulus of Elasticity |
71 Gpa |
Electrical Resistivity |
0.0282×10-6 Ω.m |
Thermal Conductivity |
222 W/m.K |
Thermal Expansion |
24×10-6 /K |
Quý khách hãy liên hệ để được tư vấn về kỹ thuật
Chúc quý công ty vững mạnh - vươn tầm cao mới!
-----------------000-----------------
Thanks and best regards,
Mr: NGUYEN HOANG ANH
Mobile: 0975448978– 0962 468 786
Email: hoanganh24hp@gmail.com
Zalo: 0975448978
=========================
Công ty cổ phần nhôm kỹ thuật & nhựa kỹ thuật Việt Nam
Địa chỉ : thôn đồng trì, tứ hiệp thanh trì , hà nội
Vp: 179 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (+84) 2466627638 – 0975448978- 0962468786