Máy phân tích Cacbon– Lưu huỳnh G4 ICARUS

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Máy phân tích Cacbon– Lưu huỳnh G4 ICARUS được thiết kế để xác định hàm lượng Cac-bon và Lưu huỳnh là những nguyên tố quan trọng đối với các vật liệu. Điển hình với kim loại phi sắt từ như Đồng, Titan, Ziriconi; và trong các hợp kim sắt, cần thiết phải biết hàm lượng của Cac-bon và Lưu huỳnh. Phân tích hàm lượng Cac-bon và Lưu huỳnh cũng quan trọng đối với quặng, hoá chất vô cơ và thậm chí là than và một vài loại nhiên liệu khác. Trong sản xuất thép, đặc biệt đối với thép không gỉ, biết được thành phần của nước thép khi đang nóng chảy là rất quan trọng để đạt được chất lượng yêu cầu. Về khía cạnh hiệu quả kinh tế, yêu cầu xác định các thành phần hợp kim phải được tối ưu về giá thành.
Đặc tính của máy phân tích CS G4 Icarus
Thời gian phân tích nhanh, ít cần bảo dưỡng
Điều chỉnh liên tục công suất lò cao tần nhằm đạt được sự đốt mẫu tối ưu trong nồi nấu kim loại bằng sứ
Thiết bị có độ ổn định dài hạn, hệ dò hồng ngoại NDIR chọn lọc với độ phân giải cao, hai dải đo cho CO2 và một cho SO2
Tự động điều chỉnh bù/zero, điều khiển mức tự động (Automatic Level Control) (ALC)
Tự động chọn dải đo tối ưu
Dễ sử dụng nhờ máy tính PC ngoài chạy phần mềm Windows, tự động đánh giá, lưu thông tin mẫu, lưu dữ liệu cho đánh giá các phân tích
Truyền dữ liệu qua FTP hay kết nối mạng nội bộ
Ứng dụng:
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong kim loại như thép, gang, thép không gỉ, thép xử lý nhiệt…
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong kim loại màu như Titan, Ziricon, Niken,đồng…
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong sản phẩm quặng, khoáng sản, đất hiếm…
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong hợp kim ferro, vonfram carbide…
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong gốm sứ, thủy tinh và xi măng, than, cốc, gỗ…
Phân tích các bon và lưu huỳnh trong hóa chất và dược phẩm…
Thông số kỹ thuật máy phân tích CS G4 Icarus
Dải đo C : 0.0001 – 6%, Max: 99.99%; S: 0.0001-0.35% hoặc 0.0001-3,5%, Max : 99.99% tuỳ thuộc vào trọng lượng và chất liệu mẫu.
Thời gian phân tích mõi mẫu: xấp xỉ 40 giây, tuỳ thuộc vào trọng lượng và chất liệu mẫu
Độ phân giải hiển thị kết quả đo: 0.1 ppm
Độ chính xác lặp lại: 0.5% RSD
Khí đốt: Bình Ôxi độ tính khiết 99,95%, 2 bar
Kích thước và trọng lượng: (Rộng x Sâu x Cao) 554 x 600 x 475 mm ; 60 kg
Nguồn cấp: 230V, 2.7 kVA
Máy tính: Hệ điều hành Windows, CD-ROM, Hai (02) cổng nối tiếp RS232, màn hình TFT 17 inch
Nguồn cấp khí nén: máy nén khí nhỏ áp suất 3kg/cm2 hoặc bình khí Ni tơ