Máy kéo Kubota GL367
.png)
Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Máy kéo Kubota GL367 dùng trong nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi.
Thương hiệu |
Kubota |
Dòng máy |
Kubota GL367 |
Thông số cơ bản của máy cày |
|
Năm sản xuất |
1996 – 2001 |
Công suất |
35.5 mã lực (26,5 kW) |
Mã động cơ |
Kubota V1903 |
Số lượng Xilanh |
4 xilanh |
Đường kính x hành trình Piston |
79 x 91mm |
Dung tích động cơ |
1,9 lit |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng |
Loại khởi động |
Điện |
Trang bị tay lái trợ lực |
Có, có sử dụng hệ thống điện ( cần lưu ý) |
Kích thước vỏ xe |
|
Tình trạng máy cày |
Máy cày nghĩa địa Nhật |
Màu xe, nước sơn |
Màu cam (màu Kubota) |
Trọng lượng |
|
Loại dàn cày chảo sử dụng phù hợp |
Dàn cày 3, 4 |
Loại dàn xới sử dụng phù hợp |
Dàn cày 6 chảo ( dàn cày bừa, chảo 560mm) |
Số giờ hoạt động |
Dàn xới 1.6 đến 1.8m ( tối đa) |
Sử dụng số cơ/ Số nhớt |
Tùy tình trạng từng loại |
Trang bị móc nối (2 điểm/ 3 điểm) |
Có loại cơ/ loại nhớt |
|
Trang bị móc nối 3 điểm |
Mức độ phổ biến của máy cày trên thị trường |
|
Khả năng làm việc của máy cày |
|
Làm ruộng nước |
Tốt |
Làm cao su |
Tốt |
Chăm sóc mía |
Không phù hợp lắm |
Trồng mía |
Công suất chưa đủ |
Kéo móc |
Tốt |
Xới ruộng |
Tốt |
Xới đất khô |
Tốt |
Bừa chăm sóc (Dàn cày) |
Tốt |
Cày phá lâm (Dàn cày) |
Công suất chưa đủ |
Cày trụ nhỏ ( dạng cày phá lâm) |
Có thể sử dụng dàn cày 3 hoặc 4 trụ nhỏ, chảo 510mm, 560mm |