Máy in đầu cốt LM-550A/PC

Giá
- Xuất xứ
- Mã sản phẩm
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
MÁY IN ĐẦU CỐT LM-550A/PC
Máy in đầu cốt LM-550A/PC là dòng máy đánh chữ mới nhất của hãng Max Nhật Bản, thay thế cho dòng LM-390A/PC. Máy được thiết kế cùng vali đựng máy chắc chắn tiện lợi, cùng với đó là băng mực 110m và băng nhãn 16m dài gấp đôi so với dòng máy LM-390A/PC. Máy còn hỗ trợ cáp kết nối máy tính và cổng USB cắm rời. Máy có tốc độ in nhanh và sắc nét hơn. Với bộ nhớ lên đến 100,000 ký tự giúp việc lưu trữ dễ dàng hơn.
Những tính năng chính máy in đầu cốt LETATWIN LM-550A/PC
Tốc độ in: LM-550A/PC có đầu in chịu nhiệt loại mới cho phép in chữ lên ống với tốc độ 40mm/sec. Tiết kiệm thời gian in 12% so với máy in đầu cốt LM-390A. Máy có thể in được độ dài đoạn ống lên đến 20m, băng nhãn lên đến 5m
Bộ nhớ trong LM-550A/PC lưu trữ lên đến 100,000 ký tự, lưu trữ không giới hạn với bộ nhớ USB mở rộng
Kết nối USB: LM-550A/PC kết nối trực tiếp với máy tính qua thẻ nhớ USB hoặc bằng cáp USB để trao đổi dữ liệu
Kết nối USB: Nhập dữ liệu và in trực tiếp từ Máy tính thông qua phần mềm Letatwin PC Editor (Đi kèm máy)
Chức năng điều chỉnh độ sâu cắt ống, băng nhãn tiện lợi
Chức năng điều chỉnh độ sâu vết cắt thông minh của LM- 550A cho đoạn ống hay băng nhãn sau khi in được cắt lửng (không cắt rời) thuận tiện cho thi công lắp đặt. Người sử dụng có thể dễ dàng điều chỉnh độ sâu vết cắt qua cần chỉnh.
Thêm nhiều lựa chọn cho việc in với bước in lên đến 60mm
Độ dài đoạn in trên băng nhãn: 4 - 60mm
Độ dài đoạn in trên Ống: 10 - 60mm
MÁY IN ĐẦU CỐT LM-550A CÓ THỂ IN TRÊN NHỮNG VẬT LIỆU SAU:
Ống PVC có đường kính 1.5mm - 10.0mm
Ống co nhiệt: In được các loại ống co nhiệt khi sử cùng Mực co nhiệt - Chính hãng MAX Japan.
Băng nhãn MAX plastic: 5mm, 9mm và 12mm với 3 màu cơ bản vàng, trắng và trong suốt.
Băng mực in: Tiết kiệm chi phí với băng mực in có thể thay thế được khi hết mực. .
Thông số kỹ thuật của máy in đầu cốt LM-550A/PC
THÔNG SỐ |
LM-550A/PC |
Kích thước |
295 mm (Rộng) x 393 mm (Sâu) x 94 mm (Cao) |
Khối lượng |
2.4 kg |
Phương pháp in |
Phương pháp truyền nhiệt (phân giải 300 dpi) |
Hiển thị |
LCD ma trận điểm : 64 X 160 pixel (đèn nền) |
Tốc độ in |
40mm/s – Tiêu chuẩn 20mm/s - ở chế độ nhiệt độ thấp |
Chiều dài in tối đa |
Ống: 20m; Nhãn: 5m Ống: 100m; Nhãn: 7m (copy nhiều bản - max 30 bản) |
Số lượng ký tự nhập vào tối đa |
5 000 ký tự/file |
Kích thước ký tự |
1.3; 2; 3; 4; 6mm (Chiều cao) |
Ống sử dụng |
Φ 1.5 - 8.0mm (Ống PVC) Φ 1.5 - 2.0mm (Ống tiêu chuẩn của MAX) Φ 2.0 - 6.5mm (Ống co nhiệt) |
Nhãn sử dụng |
Rộng 5mm, 9mm, 12mm - MAX JAPAN |
Phương pháp cắt ống |
Cắt nửa ống tự động, cắt đứt ống bằng tay |
Bộ nhớ trong |
250 000 ký tự (5 000 ký tự x 50 file) |
Bộ nhớ ngoài |
Ổ USB |
Chuẩn giao tiếp |
USB 2.0 full speed |
Nguồn điện |
DC12V, 3.0A (Chỉ sử dụng dây nguồn đi kèm theo máy 100V-240V) |
Công suất tiêu thụ |
30W - max |
Môi trường làm việc |
10 ÷ 35°C |