Máy đo quang học bằng tay JHVMC

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Tổng quan máy đo quang học bằng tay JHVMC:
Chất lượng cao, hiệu quả, tiết kiệm. Thiết bị đo quang học phù hợp với các sản phẩm nhỏ, mềm và mỏng. Có các chức năng đo chính xác các yếu tố như điểm, đường và vòng tròn,.. và có chức năng xuất báo cáo mạnh mẽ.
Thiết kế truyền động chính xác, chuyển động nhanh.
Bệ máy bằng đá có độ chính xác cao, trụ đứng kết cấu ổn định, đáng tin cậy.
Camera màu Sony của Nhật Bản, với hình ảnh đo cao hơn và rõ hơn.
Ánh sáng viền, ánh sáng bề mặt, ánh sáng đồng trục (tùy chọn) linh hoạt, độ nét cao, đo lường chính xác.
Thông số kỹ thuật:
Model |
JHVMC2010 |
JHVMC3020 |
JHVMC4030 |
JHVMC5040 |
Khoảng cách đo |
200x100x200 |
300x200x200 |
400x300x200 |
500x400x200 |
Kích thước bao |
525x677x980 |
625x777x1080 |
725x877x1180 |
525x1077x1180 |
Kích thước bàn làm việc |
360x260 |
460x360 |
560x460 |
660x560 |
Trọng lượng máy |
220KG |
280KG |
350KG |
420KG |
Tải trọng làm việc |
20KG |
20KG |
20KG |
20KG |
Độ chính xác |
XY(≤3+L/200mm)μ; Z 5μ |
|||
Độ phân giải |
1μm |
|||
Hướng dẫn |
Sử dụng hàng Đài loan với cấp độ P |
|||
Camera |
Công nghệ màu TEO HD CCD của Mỹ |
|||
Nguồn sáng |
Ánh sáng viền: LED màu trắng độ sáng liên tục điều chỉnh |
|||
Ánh sáng bề mặt: LED màu trắng độ sáng liên tục điều chỉnh |
||||
Ống kính quang học |
Thay đổi liên tục bằng tay hoặc thay đổi liên tục tự động (options) |
|||
Độ phóng đại |
Tỷ suất: quang học phóng đại: 0.7~4.5 lần, hình ảnh phóng đại: 30~225 lần |
|||
Khoảng cách làm việc trục Z |
90mm |
|||
Phần mềm |
Phần mềm đo 2D mạnh mẽ của Đài Loan |
|||
Điều khiển chuyển động |
Bằng tay |
|||
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ 20°±5°; nhiệt độ thay đổi <2°/hr; Độ ẩm30~80% |
|||
Độ rung <0.002g thấp hơn 15hz |
||||
Nguồn điện |
220V±10%, 50Hz (Dùng thiết bị điện yêu cầu tiếp nối đất một cách |