Máng cáp điện

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Máng cáp điện (Trunking) hay còn được gọi là máng điện, thang máng cáp điện. Máng cáp được sử dụng phổ biến trong các công trình có hệ thống thang máng cáp.
Máng cáp được làm từ thép, tôn, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện… Tùy theo nhu cầu cũng như vị trí lắp đặt, khách hàng có thể sử dụng những sản phẩm sao cho phù hợp nhất.
Thông số kỹ thuật của máng cáp điện
Kích thước Size (mm) |
Kích thước Size (mm) |
Kích thước Size (mm) |
50 x 50 |
350 x 50 |
300 x 100 |
100 x 50 |
400 x 50 |
350 x 100 |
150 x 50 |
100 x 100 |
400 x 100 |
200 x 50 |
150 x 100 |
500 x 100 |
250 x 50 |
200 x 100 |
600 x 100 |
300 x 50 |
250 x 100 |
Vật liệu máng cáp (Trunking)
– Tôn G.I
– Thép sơn tĩnh điện
– Thép mạ kẽm nhúng nóng
Độ dày máng cáp điện
– 1 – 3 mm
Màu máng cáp
– Theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Một số loại phụ kiện máng cáp thông dụng trên thị trường hiện nay
Co ngang máng cáp – Co máng điện – Flat bend trunking
T ngang máng cáp – T máng điện – Flat T trunking
Ngã 4 ngang máng cáp – Thập máng điện – Flat four way trunking
Co lên máng cáp – Co lên máng điện – Internal bend trunking
Co xuống máng cáp-Co xuống máng điện-External bend trunking
Nối giảm máng cáp – Giảm máng điện – Reducer trunking.