Lưu lượng kế kết hợp điều áp EasyCARE®

Giá
- Xuất xứ
- Mã sản phẩm
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Tính năng của lưu lượng kế kết hợp điều áp EasyCARE®
Lưu lượng kế kết hợp điều áp EasyCARE® phù hợp để gắn trực tiếp vào bình oxy.
Cấu trúc gọn nhẹ và đặc biệt thích hợp cho liệu pháp oxy.
Thân máy được làm bằng đồng thau và nhôm mạ crôm. Nó được trang bị một van an toàn được hiệu chuẩn trước, và với một thiết bị đầu cuối (tùy chọn) cho phép lấy một nguồn oxy hoặc không khí bổ sung và riêng biệt được cung cấp ở 4 bar.
Với kích thước nhỏ và cấu hình kỹ thuật cụ thể cho phép bộ giảm áp EASYCARE® phân phối khí với độ chính xác cao, ngay cả trong điều kiện khó khăn nhất, như trong các thiết bị khẩn cấp di động.
|
Giá trị bước nhảy |
|||||||||||
Giá trị đo lớn nhất |
6 |
L/min. |
0,00 |
0,25 |
0,50 |
1,00 |
1,50 |
2,00 |
3,00 |
4,00 |
5,00 |
6,00 |
14 |
L/min. |
0,00 |
0,50 |
1,00 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
8,00 |
10,00 |
12,00 |
14,00 |
|
15 |
L/min. |
0,00 |
0,50 |
1,00 |
2,00 |
3,00 |
4,00 |
6,00 |
9,00 |
12,00 |
15,00 |
|
30 |
L/min. |
0,00 |
1,00 |
2,00 |
4,00 |
8,00 |
12,00 |
16,00 |
20,00 |
25,00 |
30,00 |
|
50 |
L/min. |
0,00 |
1,00 |
2,00 |
3,00 |
6,00 |
9,00 |
12,00 |
15,00 |
30,00 |
50,00 |
Thông số kỹ thuật của lưu lượng kế kết hợp điều áp EasyCARE®
EASYCARE® |
|
Kích thước (DxRxC) |
147x55x117 mm (Không tính thiết bị đầu cuối) |
Khối lượng |
0.81 Kg (Không tính thiết bị đầu cuối) |
Tùy chọn khí |
• O2 • Khí y tế |
Giá trị đo lớn nhất |
• 6 L/min. • 14 L/min. • 15 L/min. • 30 L/min. • 50 L/min. |
Đầu vào |
• UNI 11144 • EN 850 • NF-E 29-656 • DIN 477-1 • ISO 5145 • CGA 540 |
Đầu ra |
• 1/4” ISO 3253 M. • 3/8” ISO 3253 M. • 9/16” UNF EN 13544-2 M. |
Thiết bị đầu cuối (tùy chọn) |
• AFNOR NF-S 90-116 • UNI 9507 • BS 5682 • DIN 13260 • SS 875 24 30 |