Lưới B40

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
1. Quy cách, kích thước, chủng loại của lưới B40
TT | Lưới Ô (mm) | Đường kính sợi đan (mm) | Chiều cao lưới thông dụng (m) | Chiều dài cuộn lưới (m) |
1 | 10 x 10 | 0,8 ÷ 1,5 | 0,5 ÷ 1,5 | 5 |
2 | 15 x 15 | 1,25 ÷ 2,0 | 0,5 ÷ 1,5 | 5 |
3 | 20 x 20 | 1,25 ÷ 2,0 | 0,5 ÷ 1,5 | 5 |
4 | 25 x 25 | 1,5 ÷ 2,5 | 0,5 ÷ 2,0 | 10 |
5 | 30 x 30 | 1,5 ÷ 2,5 | 0,5 ÷ 2,0 | 10 |
6 | 35 x 35 | 2,0 ÷ 2,7 | 0,5 ÷ 2,0 | 10 ; 15 |
7 | 40 x 40 | 2,0 ÷ 2,5 | 0,5 ÷ 2,0 | 10 ; 15 |
8 | 50 x 50 | 2,0 ÷ 4,0 | 0,5 ÷ 4,0 | 10 ; 15 |
9 | 60 x 60 | 2,7 ÷ 4,0 | 0,5 ÷ 4,0 | 10 ; 15 |
Chiều dài cuộn lưới có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Tất cả các cuộn sản phẩm đều được ghi nhãn mác của Công ty, tem bảo hành.
Loại mắt xích có dạng đặc trưng ô hình vuông hoặc thoi.
Có tem thương hiệu hàng hóa đăng ký bản quyền chống hàng giả.
2. Tiêu chuẩn sản phẩm
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5758 – 93; TCVN 2053 – 93; EN 10244 – 2:2001; BS 443 – 1982: JIS G 3547; ASTM A 641; Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn và theo yêu cầu của khách hàng.
3. Công dụng
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, giao thông, nông lâm, ngư nghiệp, chăn nuôi, hàng rào chắn các sân bóng, sân tenis, đường hành lang bảo vệ, tường rào, phân khu trong các phân xưởng, nhà máy, kho, lồng bảo vệ, dân dụng và các ứng dụng khác.