Giải pháp lọc nước tự nhiên sự dụng công nghệ màng UF

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
1. Giới thiệu về giải pháp lọc nước tự nhiên sự dụng công nghệ màng UF
Đây là dòng sản phẩm được thiết kế để xử lý nước tự nhiên từ nhiều nguồn khác nhau có độ đục đầu vào dưới 50 NTU tạo ra các sản phẩm nước sạch tinh khiết an toàn các ứng dụng cho dân dụng, thương mại và công nghiệp.
Hãng sản xuất: Matten – Singapore
Hệ thống của chúng tôi thường kết hợp với sản phẩm độc quyền của chúng tôi như mô-đun 250mm X 1200mm (Ø 10” x 48”) hoặc 250mm X 1500mm (Ø10” x 60”) với màng sợi rỗng Polyvinylchloride (PVC) cải tiến. Hệ thống được thiết kế nhằm sản xuất nước sạch cấp tốt cho việc tiêu thụ của khu dân cư, thương mại hoặc công nghiệp dựa trên tiêu các tiêu chuẩn của WHO hoặc các tiêu chuẩn ứng dụng công nghiệp.
2. Đặc tính kỹ thuật hệ thống màng UF
Đặc tính kỹ thuật của hệ thống dựa trên mô-đun 10 “x 60” với ID thân 0,9 mm @ 100000 dalton MWCO
MODEL |
Lưu lượng
m3/h (tốiđa)* |
Kíchthước (M)
(L x W x H) Tương đối |
Trọng lượng
khi có nước (KG) |
Điện năng
(kW – V – AMP) |
NWS-02 |
4 (7) |
2.0 X 1.2 X 2.2 |
800 |
1.5 – 415 – 3 |
NWS-04 |
6 (14) |
5.2 X 1.2 X 2.2 |
1200 |
3.0 – 415 – 6 |
NWS-06 |
12 (21) |
3.2 X 1.5 X 2.2 |
2200 |
4.0 – 415 – 8 |
NWS-08 |
16 (28) |
4.4 X 1.5 X 2.2 |
3100 |
5.5 – 415 – 11 |
NWS-10 |
20 (35) |
5.2 X 1.5 X 2.2 |
3300 |
5.5 – 415 – 11 |
NWS-12 |
24 (42) |
3.4 X 2.2 X 2.2 |
3500 |
7.5 – 415 – 15 |
NWS-16 |
32 (56) |
4.4 X 2.2 X 2.2 |
4200 |
11.0 – 415 – 21 |
NWS-18 |
36 (63) |
4.5 X 2.2 X 2.2 |
5000 |
11.0 – 415 – 21 |
NWS-20 |
40 (70) |
5.0 X 2.2 X 2.2 |
5200 |
15.0 – 415 – 30 |
NWS-24 |
48 (84) |
4.8 X 2.2 X 2.2 |
6000 |
15.0 – 415 – 30 |
NWS-30 |
60 (105) |
5.8 X 2.2 X 2.2 |
7500 |
22.0 – 415 – 40 |
Đặc tính kỹ thuật hệ thống màng UF
Cấu hình |
Dòng chảy ngang, trong ra ngoài |
Vận hành |
Hoàn toàn tự động |
Chu kì xả |
Xả trước và xả sau (đỉnh và chân), tăng cường hóa chất vào quá trình xả rửa (CEBF) |
Kiểm soát |
Hệ kít hoàn toàn tự động được gắn sẵn dây và ống |
Điều kiện vận hành hệ thống màng UF
Nguồn nước đầu vào |
Nước tự nhiên |
Độ đục |
< 50 NTU |
TOC |
< 20 mg/l |
Nhiệt độ |
< 400C |
Chất lượng nước sau xử lý bằng hệ thống màng UF
Độ đục |
< 0.1 NTU |
SDI |
< 1 |
Loại bỏ keo silica |
Lên đến 98 % |
Loại bỏ vi khuẩn Giardia & Cryptosporidium |
~ 99.99 % (4 log.) |
3. Ứng dụng tiêu biểu hệ thống màng UF
- Thị trấn / Khu dân cư
- Tòa nhà thương mại
- Khách sạn & Khu nghỉ dưỡng
- Bệnh viện / Trạm xá
- Sân gôn
- Khu công nghiệp /Bất động sản
- Hoạt động khai thác mỏ
- Sản xuất thực phẩm, đồ uống
- Nông nghiệp / thủylợi
- Vườn ươm cây giống
- Các ứng dụng công nghiệp khác
4. Hạng mục hệ thống màng UF
- Kít thép mạ kẽm Không mạ kẽm
- Bể chứa nước nạp vào hoàn thiện với công tắc mực nước
- Bơm nạp vào
- Bơm nạp vào dự phòng
- Bơm Grundfos CRN
- Đĩa lọc
- Bơm rửa ngược
(Bơm rửa ngược từ trên và từ dưới cho Hệ mô-đun 60” và dòngsản phẩm cao cấp , Bơm rửa ngược từ dưới cho Hệ mô-đun 48” và dòng sản phẩm chuẩn)
- Bơm định lượng Chlorine
- Bơm Chlorine cho hệ rửa ngược tăng tường
- Thiết bị đo truyền tín hiệu áp suất đầu vào và đầu ra UF
- Thiết bị đo/bộ đếm lưu lượng nước thấm
- Bể chứa nước rửa ngược
- Hệ làm sạch tại chỗ CIP (bơm, bồn, ống…)
- PLC-bảng điều khiển
- Thiết bị phân tích độ đục
- Thẻ tín hiệu đầu vào
- Bàn phím HMI
- Màn hình cảm ứng HMI
(Màn hình cảm ứng 8” cho M.UF-NWS-02 đến 12, Màn hình cảm ứng 12” cho M.UF-NWS-16 đến 30)
- Giám sát thông qua Internet hoặc chuyển trang bằng tin nhắn
- Thẻ nhớ
- Container 20ft được tân trang lại hoàn thiện với máy điều hòa không khí.