Bột rong câu - Agar powder (Sức đông 800g/cm2)

Giá
- Xuất xứ
- Bảo hành
- Hình thức thanh toán
- Điều khoản giao hàng
- Điều khoản đóng gói
Chi tiết sản phẩm bột rong câu - Agar powder (Sức đông 800g/cm2):
Rong câu với đặc tính thanh nhiệt nên được chế biến thành nhiều món thức ăn đặc sản như thạch rau câu, chè, bánh, cháo và các món rau,....
Giúp nâng cao giá trị dinh dưỡng cho con người. Ngoài ra rong câu còn phục vụ ngành công nhiệp như sản xuất agar.
Stt |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị đo |
Phương pháp đo |
Kết quả |
|||
1 |
Độ ẩm/Moisture |
% kl |
TCVN 3700:1990 |
10,4 |
|||
2 |
Sức đông/ Gel strength (1,5%, 20⁰C) |
g/cm² |
TCVN 3591:1988 |
862,12 |
|||
3 |
Hàm lượng Protein/ Protein content |
% kl |
TCVN 3705:1990 |
0,82 |
|||
4 |
Hàm lượng tro tổng số/ Ash content |
% kl |
TCVN 3704:1990 |
1,48 |
|||
5 |
HL chất không tan trong nước nóng/ Insolubility content |
% kl |
TCVN 3591:1988 |
0,09 |
|||
6 |
Tạp chất/ Impurities |
|
Cảm quan |
Không có/absent |
|||
7 |
Hàn the/ Borax |
ĐT |
QĐ 3340/2000/QĐ-BYT |
Âm tính/ Nagetive |
|||
8 |
Hàm lượng chì (Pb) |
mg/kg |
Ref.AOAC 999.10/1CP |
<0,02 (KPH) |
|||
9 |
Hàm lượng Asen (As) |
<0,05 (KPH) |
|||||
10 |
Coliforms |
MPN/g |
TCVN 4882:2007 |
<30 (KPH) |
|||
11 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí/ Aerobe bacterium |
CFU/g |
TCVN 4884:2005 |
2,1 x 10² |
|||
12 |
Nấm men, môc/ Yeast, molds |
CFU/g |
TCVN 8275-2:2010 |
10² |
|||
13 |
Salmonella |
ĐT |
TK.TCVN 4829:1989 |
Âm tính/ Nagetive |